Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 1,081-1,100 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
1081 | Thông số kỹ thuật cần thiết để vận hành hệ thống trồng rau bằng hệ thống aquaponic (phương thức trồng trên bồn có giá thể) | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1082 | Cây giải pháp cho vấn đề răng miệng của cư dân TP.HCM thể hiện các giải pháp nhằm giải quyết vấn đề SKRM | 2019 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1083 | Tập bản vẽ máy Hệ thống sấy cá dứa sử dụng nguồn năng lượng kết hợp điện và năng lượng mặt trời năng suất 100 kg cá tươi/mẻ | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1084 | Quy trình nuôi cấy chủng nấm men Rhodosporidium sp. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1085 | Hệ thống thiết bị lấy mẫu và đo khí CO2 và CH4 tự động | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
1086 | QUY TRÌNH TÁCH CHIẾT ASTAXANTHIN TỪ VI TẢO Haematococcus pluvialis | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1087 | Quy trình tách chiết b-glucan từ sinh khối nấm men nấm men bia và men bánh mì | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1088 | Quy trình lai giống khổ qua F1 từ nguồn vật liệu giống khổ qua bản địa | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1089 | Quy trình phòng trừ tổng hợp muỗi Contarinia maculipennis Felt. hại nụ hoa lan Dendrobium | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1090 | Tính toán trong cơ sở dữ liệu tính giá trị cây xanh bằng tiền | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1091 | Đề xuất các giải pháp nâng cao tiềm năng ứng phó biến đổi khí hậu bằng giải pháp phát triển hạ tầng xanh, đề tài đã đưa ra các giải pháp ba vùng của Thành phố: | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1092 | Báo cáo số liệu về thức ăn tổng hợp trong quá trình nuôi vỗ nhông cát bố mẹ. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1093 | Giải pháp cải thiện công nghệ xử lý nước nhà máy Tân Hiệp | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
1094 | Mô hình đồng vận hành giữa các cơ sở dữ liệu không gian trong hệ thống thông tin quản lý ngành tài nguyên và môi trường | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
1095 | Bô tiêu chí xác định các đối tượng có nguy cơ xảy ra sự cố | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
1096 | 2. 02 Công thức phân bón và thời điểm thu hoạch thích hợp trên vùng đất xám, đất nhiễm phèn cho 02 vụ mùa khô, mùa mưa để làm thức ăn xanh cho chăn nuôi bò sữa. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1097 | Quy trình công nghệ sản xuất CS từ sụn ức gà | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1098 | Bài báo khoa học | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1099 | Mô hình sản xuất lan Dendrobium theo hướng ứng dụng công nghệ cao | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1100 | Bảng tiêu chí chọn giống lan trồng chậu | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |