Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 1,121-1,140 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
1121 | Chuyên đề “Tầm soát sau sinh 100% các trường hợp trẻ sơ sinh có dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa” | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1122 | Quy trình tham vấn tâm lý và kỹ thuật cho các thai phụ khi siêu sâm theo dõi thai kỳ phát hiện bất thường | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1123 | Bảng số liệu kết quả phân tích | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1124 | Xây dựng thành công quy trình nuôi cấy, biệt hóa tủy xương người thành nguyên bào xương trên giá thể sang hô, có thể ứng dụng cho ghép điều trị | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1125 | Tiếp cận chẩn đoán hen phế quản ở trẻ em từ 3 đến 5 tuổi | 2018 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1126 | Chuyên đề 4 “Chẩn đoán và điều trị nhiễm trùng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch mắc phải" (chuyên đề loại 1) | 2018 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1127 | Kết quả giải trình tự của mẫu huyết tương thai phụ có nguy cơ cao mang thai bị bất thường số lượng nhiễm sắc thể được chọn vào nghiên cứu. | 2019 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1128 | Qui trình chuẩn bị thư viện cho giải trình tự: độ dài của cfDNA sau bước chuẩn bị thư viện có độ dài 300-400 bp và nồng độ phải đạt ít nhất 100 ng. | 2019 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1129 | Quy trình xác định đột biến ung thư bằng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới trên mẫu sinh thiết lỏng: độ sâu tối thiểu cho giải trình tự là 10,000X và ngưỡng phát hiện đột biến trên gen EGFR, KRAS, NRAS, BRAF là 1%, cho dung hợp gen ALK là 2,5%; độ nhạy và độ đặc hiệu lần lượt đạt 81% và 95.5% cho ung thư phổi; 77% và 100% cho ung thư đại trực tràng | 2019 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
1130 | ViMs: bộ dữ liệu 300 cụm văn bản tiếng Việt dùng cho tóm tắt đa văn bản | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Điện - Điện tử và Công nghệ thông tin | |
1131 | Lò đốt biogas đủ để sấy được 1 t/h sản phẩm bã sắn | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
1132 | Máy sấy bã sắn sau vắt theo nguyên lí khí động kép, năng suất sản phẩm cỡ 1 t/h, bã sau sấy có độ ẩm 13- 15%. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
1133 | Mẫu máy rửa thanh long công suất 3-4 tấn /giờ | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
1134 | Hồ sơ bản vẽ thiết kế hệ thống sấy thăng hoa kết hợp bơm nhiệt, năng suất 35kg nước ngưng/24 giờ | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
1135 | Hạt nano sắt từ với cấu trúc (Hoặc gần cấu trúc) lõi/vỏ Fe3O4@SiO2 | 2016 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1136 | Quy trình gây miễn dịch sử dụng vaccine cúm A/H5N1 với nano và micro chitosan làm tá chất | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1137 | Vaccine thành phẩm cúm A/H5N1 với hạt chitosan làm tá chất | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1138 | Tổng số 80 mẫu dòng/giống khổ qua bản địa và khổ qua hoang dại đã được thu thập ở vùng Đông Nam bộ và Tây Nguyên. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1139 | Chế phẩm vi sinh có hoạt tính MnP tối thiểu 50 U/L hoặc laccase tối thiểu 450 U/L | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1140 | Quy trình phân tích nọc ong bằng phương pháp RP-HPLC/Q-TOF. | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |