Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 1,001-1,020 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
1001 | Mô hình sản xuất sữa bò tươi có hàm lượng CLA cao.Ứng dụng thành công công nghệ nuôi bò sữa có hàm lượng CLA cao (≥10% so với mức CLA trung bình hiện có trên đàn bò) | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1002 | Quy trình nuôi cấy chủng nấm men Rhodosporidium sp. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1003 | QUY TRÌNH TÁCH CHIẾT ASTAXANTHIN từ Rhodosporidium sp. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1004 | Dòng A/B triển vọng | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1005 | Quy trình lai giống khổ qua F1 từ nguồn vật liệu giống khổ qua bản địa | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1006 | Báo cáo phân tích “Ảnh hưởng của việc cải tiến khẩu phần ăn đến hiệu quả kinh tế và phát thải methane trong điều kiện chăn nuôi bò sữa tại Tp.HCM | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1007 | 3. Hiện trạng nguồn lợi thủy sản RNM Cần Giờ | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1008 | 1. 02 Giống bắp trồng thích hợp, khoảng cách trồng hợp lý trên vùng đất xám, đất nhiễm phèn cho 02 vụ mùa khô, mùa mưa để làm thức ăn xanh cho chăn nuôi bò sữa. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1009 | 2. 02 Công thức phân bón và thời điểm thu hoạch thích hợp trên vùng đất xám, đất nhiễm phèn cho 02 vụ mùa khô, mùa mưa để làm thức ăn xanh cho chăn nuôi bò sữa. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1010 | Điều kiện nuôi cấy chủng B.subtilis biểu hiện và tiết peptide kháng khuẩn ngoại bào | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1011 | Bảng tiêu chí chọn giống lan cắt cành | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1012 | Quy trình chạy qRT-PCR cho phân tử microRNA osamiR7695 và bản sao phiên mã của gen Nramp6 (Os01g31870.8) | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1013 | Báo cáo phân tích khoa học đánh giá khả năng tuyển lựa giống lúa kháng bệnh đạo ôn dựa trên giá trị biểu hiện của phân tử microRNA osamiR7695 và gen Nramp6 (Os01g31870.8) | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1014 | Hệ thống khí canh nhân giống cây thìa canh | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1015 | Báo cáo thực trạng hàm lượng CLA trong sữa bò tươi trên đàn bò sữa nuôi với các khẩu phần ăn phổ biến khác nhau tại Củ Chi, Hóc môn | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1016 | Quy trình thu nọc | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
1017 | Báo cáo chuyên đề “Khả năng sinh trưởng phát triển của con lai từ đàn bò cái nền Lai Brahman, lai roughtmaster, lai HF với các giống bò đực chuyênthịt Red Angus, BBB và Kobe” | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1018 | Sản phẩm sinh khối lan gấm có chất lượng | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1019 | Qui trình nhân nhanh sinh khối cây lan gấm trên bioreactor | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
1020 | Cơ sở dữ liệu về các tính chất phân tử của ung thư vòm họng trên người bệnh Việt Nam | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học |