Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 621-640 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
621 | Mô hình cải tiến khẩu phần ăn để gia tăng hiệu quả kinh tế và giảm phát thải methane trong chăn nuôi bò sữa tại Tp.HCM | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
622 | Qui trình trồng và chăm sóc lan Anoectochilus roxburghii; Dendrobium nobile; Dendrobium daoense; Dendrobium aphyllum và Dendrobium moschatum trong điều kiện nhà ươm nilon | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
623 | Cây lan 6 tháng tuổi ở giai đoạn nhà ươm của 5 loài lan | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
624 | Diễn biến mức độ gây hại của muỗi hại nụ hoa lan trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
625 | 1. Quy trình sản xuất bột gan mực từ phụ phế phẩm chế biến mực | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
626 | 2. Bột gan mực thành phẩm | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
627 | Bộ thông số mưa thiết kế phục vụ quy hoạch và thiết kế hệ thống thoát nước trong tình hình BĐKH trên địa bàn TP Hồ Chí Minh | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
628 | Dự thảo quy phạm tính toán tiêu thoát nước cho thành phố Hồ Chí Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
629 | quy trình ghép TBGMNV giữ đông lạnh -196oC | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
630 | chuyên đề đánh giá tính khả thi và an toàn của phẫu thuật bắc cầu mạch vành dùng hai động mạch ngực trong. | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
631 | Bộ khuyến cáo về văn hóa an toàn người bệnh | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
632 | Quy trình chẩn đoán và theo dõi điều trị u lymphô Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
633 | Bảng số liệu kết quả phân tích | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
634 | Sự liên hệ giữa mức độ biểu hiện protein Ebp1-p48 và tình trạng bệnh ung thư biểu mô tuyến đại trực tràng | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
635 | Tờ bướm tuyên truyền | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
636 | Giải pháp hữu ích | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
637 | Công thức sản phẩm thực phẩm thấp năng lượng ăn liền dạng cháo | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
638 | Mẫu sản phẩm thực phẩm thấp năng lượng ăn liền dạng cháo | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
639 | Tinh bột khoai mì biến tính bằng tổ hợp enzyme a-amylase và maltogenic amylase có tỉ lệ mạch nhánh tăng 12,3%, tốc độ tiêu hóa giảm hơn 4 lần. Việc thay thế một phần đường mía bằng stevia giúp giảm gia tăng cường huyết sau ăn, không làm tăng giá thành sản phẩm nhưng vẫn đảm bảo cảm quan. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
640 | Quy trình chọn lọc dựa trên chỉ số giá trị giống BLUP kết hợp kiểu gen H-FABP | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |