Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 641-660 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
641 | QUY TRÌNH NUÔI CẤY TẢO Haematococcus pluvialis | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
642 | Chế phẩm vi khuẩn Bt | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
643 | Quy trình nuôi vỗ và sinh sản Nhông cát | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
644 | 5. Đánh giá một số tác động đến nguồn lợi thủy sản vùng Cần Giờ | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
645 | Báo cáo kết quả phỏng vấn về tình hình nuôi trăn đất sinh sản ở các mô hình nuôi trăn ở tỉnh Cà Mau, những thuận lợi và khó khăn của nghề nuôi | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
646 | Kỹ thuật MLPA phát hiện đột biến mất đoạn, lặp đoạn gen APC | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
647 | Mô tả và phân tích các đột biến gen APC ở bệnh nhân FAP Việt Nam | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
648 | quy trình lựa chọn và đánh giá khả năng thu thập tế bào gốc máu ngoại vi | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
649 | quy trình kỹ thuật xử lí và bảo quản đông lạnh TBGMNV sau thu thập; | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
650 | Quy trình chẩn đoán và theo dõi điều trị u lymphô không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
651 | Xây dựng mô hình can thiệp dự phòng và quản lý bệnh loãng xương tại y tế cơ sở | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
652 | Chuyên đề “Tổng quan về chậm phát triển tâm thần và các nguyên nhân thường gặp” | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
653 | Dữ liệu khoa học về vai trò của Ebp1-p48 đối với sự tăng trưởng và tính xâm lấn của tế bào ung thư biểu mô tuyến đại – trực tràng. | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
654 | Chuyên đề “Phác đồ điều trị thẩm phân phúc mạc liên tục ngoại trú trên trẻ em | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
655 | Kỹ thuật giải trình tự phát hiện đột biến điểm của gen MUTYH độ nhạy 10ng/µL | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
656 | Báo cáo Hội nghị Khoa học quốc Tế | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
657 | Mô hình nuôi trồng ở quy mô pilot 500 hộp/quy trình | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
658 | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | ||
659 | Bảng phân tích đánh giá tính trạng của 6 dòng lan lai mới theo Quy chuẩn khảo nghiệm tính đồng nhất, tính khác biệt, tính ổn định của (DUS) | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
660 | Bài báo khoa học | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |