Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 541-560 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
541 | Xây dựng công thức và qui trình định lượng clarithromycin trong viên bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
542 | Quy trình đánh giá tác động ức chế HMG-CoA reductase in vitro trên dịch đồng thể enzym | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
543 | Bộ chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm khô cá Dứa một nắng | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
544 | Phân tích chiến lược và giải pháp cụ thể về thả cá và quản lý nguồn lợi thủy sản trên kênh NL-TN | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
545 | Bài báo nghiên cứu hệ sinh thái và nguồn lợi kênh NL-TN | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
546 | Quy trình tổng hợp vật liệu Fe3O4/graphene aerogel ứng dụng làm chất hấp phụ hợp chất phenolic. | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
547 | Đặc điểm về các thông số huyết động ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng/ sốc nhiễm khuẩn | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
548 | Cá bột lên cá giống | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
549 | Tập bản vẽ Máy sấy cá Dứa thí nghiệm | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
550 | Chế độ sấy tối ưu để sấy cá dứa 1 nắng | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
551 | 01 bài báo đăng Tạp chí Cơ khí Việt Nam. Số 9 năm 2016 | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
552 | Các mô hình Eopath để tính toán và quản lý sức tải thả cá ở kênh NL-TN | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
553 | Bảng số liệu về trữ lượng các mắc xích thức ăn tự nhiên cho cá ở kênh NL-TN | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
554 | Bảng số liệu về các yếu tố môi trường tác động đến cá ở kênh NL-TN | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
555 | Bảng danh sách thành phần loài cá thả phù hợp ở kênh NL-TN | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
556 | Phương pháp đánh giá bằng Ecopath để tính toán và quản lý sức tải thả cá ở kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè. | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
557 | Dữ liệu về nguồn lợi thủy sản trên kênh NL-TN | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
558 | Phương pháp trích ly protein (hỗn hợp albumin và globulin) từ cám gạo đã tách lipid | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
559 | Quy trình sản xuất sản phẩm thực phẩm thấp năng lượng ăn liền dạng cháo | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
560 | Bài báo khoa học: Nghiên cứu qui trình sản xuất sản phẩm thực phẩm thấp năng lượng ăn liền dạng cháo | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |