Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 661-680 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
661 | Bài báo | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
662 | Báo cáo chuyên đề “Ảnh hưởng của mật độ năng lượng và protein đến hiệu quả vỗ béo bò thịt cao sản” | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
663 | Lưu đồ ổn định huyết động ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng/sốc nhiễm khuẩn. | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
664 | Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật nuôi Trăn đất – Python bivittatus ở thành phố Hồ Chí Minh | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
665 | Quy trình phòng trị dựa trên kết quả nghiên cứu và tối ưu hóa ở điều kiện có sẵn trên hộ chăn nuôi bò sữa tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh. | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
666 | Nghiên cứu phối trộn chế phẩm chứa ecdysteroid bổ sung vào thức ăn cho cua và Khảo sát hoạt tính kích thích lột xác cua ở mô hình thí nghiệm. | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
667 | Các thang điểm đánh giá chức năng khớp gối | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
668 | Tỉ lệ E coli kháng beta-lactam ở người lành mạnh | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
669 | Tỉ lệ Klebsiella spp trong dân cư khảo sát tiết ESBL; tỉ lệ tiết AmpC; tỉ lệ tiết carbapenemase. | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
670 | Tỉ lệ P aeruginosa trong dân cư khảo sát tiết carbapenemase; tỉ lệ Acinetobacter baumannii trong dân cư khảo sát tiết carbapenemase | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
671 | Tiêu chuẩn để đánh giá tiền sản giật nặng có thể kết cục xấu cho mẹ và cho bé | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
672 | Quy trình kỹ thuật | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
673 | Quy trình chẩn đoán | 2016 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
674 | Chuyên đề “Phát hiện sớm các dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa từ tuần thứ 12 của thai kỳ | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
675 | Quy trình theo dõi phát hiện sớm sau sinh các dị tật bẩm sinh đường tiêu hoá của trẻ có tiền căn chẩn đoán tiền sản bất thuờng | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
676 | Quy trình siêu âm theo dõi thai kỳ để phát hiện và xử trí sớm các dị tật bẩm sinh đường tiêu hoá trong cộng đồng | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
677 | Báo cáo Hội nghị Khoa học Hóa học các hợp chất thiên nhiên 10/2018 | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
678 | Bảng tiêu chí chọn giống lan cắt cành | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
679 | Chủng nấm có khả năng chịu được nồng độ glyphosate trong môi trường nuôi cấy tối thiểu là 4000 ppm | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
680 | Chủng vi khuẩn Lactobacillus sp. Hoạt tính alpha galactosidase ≥ 20 U/g canh trường | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |