Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 501-520 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
501 | Tạo chế phẩm bổ sung vào thức ăn cho cá dĩa có chứa astaxanthin. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
502 | Tạo chế phẩm bổ sung vào thức ăn cho cá dĩa có chứa bglucan với tỉ lệ thích hợp | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
503 | 1 bài báo trong nước | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
504 | Báo cáo phân tích | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
505 | Quy trình tổng hợp vật liệu kháng khuẩn Ag/Zn2TiO4 | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
506 | Chủng vi khuẩn Bacillus sp. Hoạt tính protease ≥ 400U/g canh trường | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
507 | Kết quả về hoạt tính kháng u da của cao chiết từ lá Tía tô cũng cho thấy lá Tía tô có tác dụng dự phòng u da | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
508 | Hồ sơ về độ an toàn của nattokinase | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
509 | Hồ sơ về tuổi thọ của nguyên liệu và của viên nang | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
510 | Quy trình bào chế viên nang DR từ Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) và Râu mèo (Orthosiphon aristatus) | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
511 | Quy trình điều chế gel in situ chứa clorhexidin | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
512 | 1 bài báo quốc tế | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
513 | Số liệu về hệ vi sinh vật dạ cỏ, khí methane phát thải, năng suất sữa, chất lượng sữa và hiệu quả kinh tế trong điều kiện in vitro và in vivo | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
514 | Báo cáo phân tích “Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến hệ vi sinh vật dạ cỏ và mức phát thải methane trong điều kiện in vitro” | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
515 | Qui trình chế tạo màng hai lớp ZnO/TiO2 bằng kỹ thuật phún xạ Magnetron DC | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
516 | Quy trình đánh giá tác động ức chế HMG-CoA reductase in vivo trên chuột nhắt | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
517 | Quy trình tổng hợp vật liệu lithium titanate Li4Ti5O12 có cấu trúc spinel bằng phương pháp kết tủa dung dịch kết hợp nung pha rắn ứng dụng làm điện cực âm cho pin sạc Lithi | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
518 | Báo cáo phân tích “Ảnh hưởng của việc cải tiến khẩu phần ăn đến hiệu quả kinh tế và phát thải methane trong điều kiện chăn nuôi bò sữa tại Tp.HCM | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
519 | Bài báo khoa học | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
520 | Tập huấn | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |