Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 481-500 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
481 | Vật liệu xử lý H2S | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
482 | Quy trình điều chế cao bán thành phẩm | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
483 | Quy trình định lượng đồng thời acid rosmarinic và luteolin trong cao chiết từ lá Tía tô bằng phương pháp HPLC. | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
484 | Quy trình thu nhận, tinh sạch và bảo quản nattokinase và Quy trình phối trộn tạo nguyên liệu enzym | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
485 | Sản phẩm viên nang với những đặc tính và chất lượng cụ thể | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
486 | Tiêu chuẩn cơ sở của viên nang nattokinase | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
487 | 55 m cáp AAAC 7x2,7 mm | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
488 | Quy trình công nghệ chế tạo dây hợp kim nhôm 6201 | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
489 | Quy trình bào chế viên nén 2 lớp chứa metformin hydroclorid 500 mg phóng thích kéo dài và sitagliptin 50 mg phóng thích tức thời | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
490 | Bài báo KH | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
491 | Đại học 1 người | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
492 | Hệ thống giải pháp | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
493 | Bộ bản vẽ kỹ thuật. | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
494 | quy trình tổng hợp tiền chất (Ana-4) và sản phẩm Anastrozole ở quy mô sản xuất | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
495 | Quy trình bào chế viên nén bao phim chứa metoprolol 50 mg phóng thích kéo dài và amlodipin 5 mg phóng thích tức thời | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
496 | Công nghệ tổng hợp ra những polymer dẫn điện mới | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
497 | Đàn lợn hạt nhân Landrace | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
498 | Bài báo khoa học | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
499 | Bài báo | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
500 | Quy trình tách chiết b-glucan từ sinh khối nấm men Rhodospridium sp. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |