Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 221-240 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
221 | Đăng ký sở hữu trí tuệ hay giải pháp hữu ích | 2019 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
222 | Chủng vi khuẩn Lactobacillus sp. Hoạt tính alpha galactosidase ≥ 20 U/g canh trường | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
223 | Mô hình nuôi trồng ở quy mô pilot 500 hộp/quy trình | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
224 | Bản đồ | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
225 | Hệ thống giải pháp | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
226 | 01 Quy trình lên men bán rắn khô đậu nành 100 kg/mẻ | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
227 | Thiết bị định vị tích hợp GPS/INS | 2017 | TSTT_1_ĐT | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
228 | Số liệu về hệ vi sinh vật dạ cỏ, khí methane phát thải, năng suất sữa, chất lượng sữa và hiệu quả kinh tế trong điều kiện in vitro và in vivo | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
229 | Báo cáo phân tích “Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến hệ vi sinh vật dạ cỏ và mức phát thải methane trong điều kiện in vitro” | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
230 | Qui trình nhân giống in vitro hoàn chỉnh đối với 5 loài lan rừng chọn lọc | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
231 | Cây lan 6 tháng tuổi ở giai đoạn nhà ươm của 5 loài lan | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
232 | 1. Hiện trạng sinh kế của ngư dân vùng RNM Cần Giờ. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
233 | 5. Đánh giá một số tác động đến nguồn lợi thủy sản vùng Cần Giờ | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
234 | Chế phẩm dịch thể sau tinh chế chứa peptide kháng khuẩn | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
235 | Bảng phân tích đánh giá tính trạng của 6 dòng lan lai mới theo Quy chuẩn khảo nghiệm tính đồng nhất, tính khác biệt, tính ổn định của (DUS) | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
236 | Giống triển vọng chống chịu tốt điều kiện thiếu lân trên đất phèn | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
237 | Chủng nấm có khả năng chịu đượcnồng độ glyphosate trong môi trường nuôi cấy tối thiểu là 4000 ppm | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
238 | Mô hình ô sinh học có thể phân hủy 25 ppm glyphosate từ nguồn nước thu từ ngoài vườn cây | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
239 | Một bộ chủng nấm gây bệnh đạo ôn phân lập được | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
240 | Sữa bò tươi có hàm lượng CLA cao Hàm lượng CLA trong sữa tươi cao hơn ≥10% so với mức CLA trung bình hiện có trên đàn bò khảo sát ở nội dung 1. | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học |