Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 201-220 của 1,147 đối tượng.
# | Tên | Năm | Loại TSTT | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
201 | Báo cáo chuyên đề “Ảnh hưởng của mật độ năng lượng và protein đến hiệu quả vỗ béo bò thịt cao sản” | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
202 | Nhện bắt mồi A. swirskii | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
203 | Bọ xít bắt mồi Orius sp. | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
204 | Bọ xít bắt mồi Geocoris sp. | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
205 | Báo cáo phân tích | 2017 | TSTT_2_BM | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
206 | Dây chuyền tách chẻ vỏ hạt điều | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
207 | Dòng nấm men P.pastoris chứa gene mã hóa cho GM-CSF người đã được sát nhập vào bộ gen và có khả năng biểu hiện protein GM-CSF ở dạng tiết | 2016 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
208 | Quy trình sản xuất hạt nano và micro chitosan bằng phương pháp sấy phun trực tiếp | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
209 | Quy trình thu nhận và tinh chế GM-CSF từ dòng nấm men P.pastoris và dòng nấm men P. cerevisiae quy mô lên men PTN (1000ml) | 2016 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
210 | Kết quả đánh giá an tòan của chế phâm dịch chiết từ nhân dạt Neem ở thực địa | 2016 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
211 | Quy trình đánh giá dòng A, B, R bằng marker phân tử | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
212 | Báo cáo chuyên đề | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
213 | Bộ sưu tập mẫu nấm ăn hoại sinh hoang dại từ miền Đông Nam Bộ | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
214 | Kết quả sơ tuyển chủng và định danh hình thái | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
215 | Đàn lợn hạt nhân Duroc | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
216 | Đàn lợn hạt nhân Landrace | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
217 | Quy trình chọn lọc dựa trên chỉ số giá trị giống BLUP kết hợp kiểu gen H-FABP | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
218 | Tạo chế phẩm bổ sung vàothức ăn cho cá dĩa có chứa astaxanthin. | 2017 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học | |
219 | Bản quyền chủng vi sinh vật có khả năng tạo calcite | 2019 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
220 | Quy trình gọt móng định kỳ trên phòng trị chân móng | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Công nghệ sinh học |