Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 161-180 của 1,504 đối tượng.
# | Tên kết quả nghiên cứu | Năm | Loại | Chương trình | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
161 | Sản phẩm khô đậu nành lên men. (Phân đoạn protein <30Kda.) | 2019 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
162 | Sản phẩm khô đậu nành lên men. (Phân đoạn protein <30Kda.) | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
163 | Sản phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ - Giải pháp hữu ích | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
164 | Sản phẩm chondroitin | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
165 | Sách chuyên khảo | 2018 | Không | Chương trình Công nghệ sinh học | |
166 | Sách chuyên khảo | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
167 | Sách chuyên khảo | 2017 | Không | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
168 | Robot tiếp tân | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
169 | Robot dạng người ứng dụng cho dịch vụ chào hàng. | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
170 | Robot công nghiệp 6 bậc tự do cỡ nhỏ. | 2018 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Cơ khí và Tự động hóa | |
171 | Quyền tác giả | 2018 | Không | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
172 | Quy trình xử lý nước thải nhiễm xăng dầu bằng phương pháp sinh học | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Quản lý và Phát triển đô thị | |
173 | Quy trình xử lý mật bò thô | 2016 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
174 | Quy trình xác định đột biến ung thư bằng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới trên mẫu sinh thiết lỏng: độ sâu tối thiểu cho giải trình tự là 10,000X và ngưỡng phát hiện đột biến trên gen EGFR, KRAS, NRAS, BRAF là 1%, cho dung hợp gen ALK là 2,5%; độ nhạy và độ đặc hiệu lần lượt đạt 81% và 95.5% cho ung thư phổi; 77% và 100% cho ung thư đại trực tràng | 2019 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
175 | Quy trình xác định đột biến gen RB trong u nguyên bào võng mạc có đối chứng với kết quả ngoại kiểm | 2017 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
176 | Quy trình vi nhân giống quang tự dưỡng bất dục đực ớt cay | 2017 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
177 | Quy trình và tạo chế phẩm dịch phun dạng nhũ dầu diệt muỗi từ nhân hạt cây Neem (Azadiracha indica A.juss) hoàn thiện | 2016 | TSTT_1_ĐT | Chương trình Công nghệ sinh học | |
178 | Quy trình ứng dụng bộ kit TruSight HLA v2 để định típ HLA | 2019 | TSTT_3_KHAC | Các lĩnh vực khoa học và công nghệ khác | |
179 | Quy trình tổng hợp vật liệu lithium titanate Li4Ti5O12 có cấu trúc spinel bằng phương pháp kết tủa dung dịch kết hợp nung pha rắn ứng dụng làm điện cực âm cho pin sạc Lithi | 2019 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu | |
180 | Quy trình tổng hợp vật liệu kháng khuẩn Ag/Zn2TiO4 | 2018 | TSTT_3_KHAC | Chương trình Hóa dược, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ vật liệu |