Họ tên | Nguyễn Minh Xuân Hồng | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1978 | Giới tính | Nữ Chưa cập nhật |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Tiến sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Nông lâm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2001 | Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM | Tiếng Anh |
2 | 2001 | Đại học Nông lâm TPHCM | Bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm. |
3 | 2003 | Viện Công Nghệ Châu Á, Bangkok, Thái Lan | Công nghệ Sinh học |
4 | 2012 | Đại Học RMIT, Úc | Khoa học Thực phẩm |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2003 - | Giảng viên | Khoa Công Nghệ Thực Phẩm - Trường Đại học Nông lâm TPHCM | Công nghệ Thực phẩm |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2005 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp – Đại học Nông Lâm TP.HCM số 1/ 2005, 58-63. | Khảo sát chitosan biến tính từ vỏ tôm và ứng dụng trong xử lý màu của nước thải dệt nhuộm | Tạp chí quốc gia | Tác giả |
2 | 2008 | Poster Hội thảo quốc tế về dị ứng thực phẩm, 12-14/11/2008 tại Melbourne, Úc | Khảo sát protein trong vỏ tôm | Hội nghị quốc tế | Tác giả |
3 | 2014 | TPHCM | Khảo sát tính gây dị ứng của chitin, chitosan từ vỏ tôm | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
4 | 2014 | International Journal of Hygiene and Environmental Health | Molecular and immunological approaches in quantifying the air-borne food allergen – Tropomyosin | Tạp chí quốc tế | Đồng tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2000 - 2001 | Thử nghiệm quy trình chế biến xoài sấy từ giống xoài ghép | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
2 | 2003 - 2003 | Khảo sát chitosan biến tính từ vỏ tôm và ứng dụng | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
3 | 2003 - 2004 | Xây dựng quy trình chế biến các sản phẩm chế biến từ xoài (Cộng tác viên) | Đã nghiệm thu | |
4 | 2004 - 2005 | Ứng dụng màng bao chitosan trong bảo quản bưởi (Hướng dẫn) | Đã nghiệm thu | |
5 | 2005 - 2006 | Chế biến dừa nước đóng hộp (Hướng dẫn) | Đã nghiệm thu | |
6 | 2006 - 2007 | Nghiên cứu quy trình công nghệ bảo quản một số loại trái cây có giá trị xuất khẩu bằng màng bao sinh học (Cộng tác viên) | Đã nghiệm thu | |
7 | 2006 - 2009 | Đa dạng hóa các sản phẩm từ Thanh Long tỉnh Bình Thuận (Cộng tác viên) | Đã nghiệm thu | |
8 | 2007 - 2009 | Nghiên cứu tận dụng bã men bia để sản xuất bột yeasts extract dùng trong môi trường nuôi cấy VSV và nước chấm gia vị giàu đạm. (Cộng tác viên) | Đã nghiệm thu | |
9 | 2008 - 2012 | Khảo sát tính gây dị ứng và tính kháng khuẩn của chitin, chitosan và ứng dụng tạo màng bao ăn được cho thực phẩm ăn liền | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
10 | 2009 - 2010 | Nghiên cứu khả năng sử dụng chitosan kết hợp với một số biopolymer khác trong việc chế tạo bao gói ăn được cho các sản phẩm thực phẩm ăn liền (Cộng tác viên) | Đã nghiệm thu | |
11 | 2013 - 2014 | Nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm bột chua dùng chống mốc cho các loại bánh (hướng dẫn) | Đã nghiệm thu | |
12 | 2014 - 2015 | Khảo sát protein gây dị ứng trên một số loài cá có tiềm năng xuất khẩu | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
2 | Tiếng Pháp | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |