Họ tên | Nguyễn Hữu Nam | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1956 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Thạc sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Nông lâm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 1980 | Đại học Nông nghiệp I Hà Nội | Cơ điện Nông nghiệp |
2 | 1995 | Đại học Nông nghiệp I Hà Nội | Cơ điện Nông nghiệp |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 1981 - 1997 | Giảng dạy | Đại học Nông lâm TPHCM | Khoa Cơ khí Công nghệ |
2 | 1997 - 2017 | Giảng dạy | Đại học Nông lâm TPHCM | Khoa Công nghệ Thực phẩm , ĐHNNL |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2001 | Tập san KHKT ĐHNL | Thiết kế chế tạo và qui trình chế biến vỏ bọc xúc xích từ ruột heo | Tạp chí quốc gia | Tác giả |
2 | 2002 | Tập san KHKT ĐHNL | Điều tiết khí hậu trong chuồng heo nái đẻ | Tạp chí quốc gia | Tác giả |
3 | 2003 | Tạp chí Chăn Nuôi Heo Quốc Gia | Máng uống tự động phù hợp cho heo | Tạp chí quốc gia | Tác giả |
4 | 2003 | Tạp chí Chăn Nuôi Heo Quốc Gia | Điều tiết khí hậu trong chuồng lợn nái | Tạp chí quốc gia | Tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 1993 - 1995 | Nghiên cứu ứng dụng chuồng chăn nuôi công nghiệp ở TP Hồ Chí Minh và một số tỉnh lân cận | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
2 | 1997 - 1999 | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ sấy và CBTĂGS trong vùng SX hàng hóa huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
3 | 1998 - 1998 | Ứng dụng công nghệ sấy trong bảo quản và chế biến rau quả | Đã nghiệm thu | |
4 | 2001 - 2002 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy chế biến bảo quản cho các sản phẩn từ trái cây qui mô nhỏ và vừa ở các vùng cây ăn trái tại TPHCM và các tỉnh xung quanh | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Nga | Khá | Khá | Khá | Khá |