Họ tên | Lê Văn Thanh | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1981 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Kĩ sư | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Công ty Hitachi, Ltd, |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2005 | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | Cơ khí chế tạo máy |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2005 - 2007 | Kỹ sư cơ khí | Công ty Mabuchi Motor Việt Nam | Cơ khí |
2 | 2007 - 2015 | Kỹ sư cơ khí | Công ty Cosi, Ltd, Ganfa Group | Cơ khí |
3 | 2015 - 2017 | Kỹ sư lắp đặt cơ khí | Công ty Hitachi, Ltd | Cơ khí |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
Không có thông tin |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Không có thông tin |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá |