Họ tên | Lê Minh Hiếu | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1988 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Kĩ sư | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Trung tâm nghiên cứu và Đào tạo Thiết kế vi mạch - ĐHQG TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2011 | Đại học Công nghệ thông tin TPHCM | Khoa học máy tính |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2011 - 2017 | Kỹ sư nghiên cứu | Trung tâm Nghiên cứu và đào tạo Thiết kế vi mạch - ĐHQG TPHCM | Phần mềm |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2010 | hội nghị 4S | A C model and its application to check hardware design | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
2 | 2014 | Tạp chí KH và Kỹ thuật - HVKTQS. Số 16x | A case for multipath based multicasts on random topologies | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2011 - 2016 | Nghiên cứu và thiết kế tối ưu hóa vi xử lý VN 1632 theo hướng công suất thấp dùng cho bộ đọc RFID cầm tau và các thiết bị liên quan trong hệ thống ứng dụng | ||
2 | 2012 - 2015 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm chip nén ảnh theo tiêu chuẩn JPEG2000 và chip ADC đa năng trong ứng dụng y tế | ||
3 | 2013 - 2016 | DASXTN. Chế tạo đầu đọc RFID băng tần HF, UHF và thư viện hỗ trợ ứng dụng | ||
4 | 2015 - 2017 | Xây dựng giải pháp phần mềm hệ thống HES và thiết kế, chế tạo thử nghiệm DCU dùng vi khiển 32 bit Việt Nam |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |