Họ tên | Lê Anh Đức | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1974 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Tiến sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Nông lâm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 1997 | Đại học Nông lâm TPHCM | Cơ khí nông nghiệp |
2 | 2003 | Đại học Nông lâm TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí |
3 | 2009 | Đại học Sungkyunkwan, Korea, South | Kỹ thuật Cơ khí |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 1992 - 2005 | Giảng viên Bộ môn Máy sau thu hoạch và Chế biến, Khoa Cơ khí Công nghệ. | Đại học Nông lâm TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí |
2 | 2005 - 2008 | Nghiên cứu sinh tại Hàn Quốc | Đại học Sungkyunkwan, Hàn Quốc | Kỹ thuật Cơ khí |
3 | 2009 - 2009 | Giảng viên Bộ môn Máy sau thu hoạch và Chế biến, Khoa Cơ khí Công nghệ. | Đại học Nông lâm TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí |
4 | 2009 - 2011 | Giảng viên, Phó Giám đốc Trung tâm Công nghệ và thiết bị nhiệt lạnh | Đại học Nông lâm TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí |
5 | 2011 - 2012 | Giảng viên, Giám đốc Trung tâm Công nghệ và thiết bị nhiệt lạnh. | Đại học Nông lâm TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí |
6 | 2012 - 2017 | Giảng viên, Phó trưởng phòng Đào tạo Sau đại học. | Đại học Nông lâm TPHCM | Kỹ thuật Cơ khí |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1998 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | Các kết quả nghiên cứu về công nghệ máy và thiết bi sản xuất thức ăn chăn nuôi từ 1988- 1998. | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
2 | 2001 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy nghiền siêu mịn bột đậu xanh | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
3 | 2004 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật. | Nâng cao hiệu quả sử dụng lò sấy thuốc lá đối lưu tự nhiên hai buồng đốt. | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
4 | 2005 | Proceeding of Viet Nam- Korea International symposium 2005: on Bio¬Technology and Bio- System Engineering, 22-25 Feb. | Initial research on automatic equipments for agricultural and Bio- Engineering systems. | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
5 | 2008 | Journal of Biosystems Engineering. The Korean Society for Agricultural Machinery (Impact Factor) | Estimation of effective moisture diffusivity of rapeseed (Brassica napus L ). | Tạp chí quốc tế | Tác giả chính |
6 | 2009 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ các trường đại học và cao đẳng khối Nông Lâm Ngư Thủy toàn quốc lần thứ 4 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và khảo nghiệm máy nghiền bột ướt MNBU-400 | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
7 | 2009 | Journal of Biosystems Engineering. The Korean Society for Agricultural Machinery (Impact Factor) | The effects of drying conditions on the germination properties of rapeseed | Tạp chí quốc tế | Tác giả chính |
8 | 2010 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát | Nghiên cứu xác định độ ẩm cân | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
9 | 2011 | Journal of Stored Products Research, Vol.47, Issue 1, Pages 32-38 (Impact Factor) | The thin layer drying characteristics of rapeseed (Brassica napus L.). | Tạp chí quốc tế | Tác giả chính |
10 | 2011 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật trường đại học nông lâm TP.HCM | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và khảo nghiệm máy móc bóc vỏ lụa nhân hạt điều | Tạp chí quốc gia | Tác giả |
11 | 2012 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ NN&PTNT. | Nghiên cứu thiết bị và thực nghiệm sấy phấn hoa theo nguyên lý sấy bơm nhiệt | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
12 | 2012 | International symposium on Agricultural and Bio¬systems engineering for Asia sustainability, March 29-30 | Study on artichoke flower drying in Vietnam | Hội nghị quốc tế | Tác giả chính |
13 | 2013 | International workshop on Agricultural engineering and Post-harvest technology for Asia sustainability, 5-6 Dec. | Status of agricultural productions and status of farm mechanization over the last 10 years | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
14 | 2013 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và xác định chế độ công nghệ tối ưu thiết bị hấp hải sản làm việc liên tục, năng suất 50 kg/h. | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
15 | 2014 | Tạp chí Cơ khí Việt Nam. Số 5/2014, trang 61-66. ISSN 0866-7056 | Thiết kế chế tạo thiết bị lọc tinh mật ong 1 tấn/giờ và thực nghiệm xác định chế độ làm việc của thiết bị | Tạp chí quốc gia | Tác giả chính |
16 | 2014 | International workshop on Agricultural engineering and Post-harvest technology for Asia sustainability. | Study of designing, manufacturing and testing microwave vacuum dryer for bee pollen drying | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
17 | 2015 | Nhà xuất bản Nông nghiệp | Sách chuyên khảo: Công nghệ và thiết bị sấy một số loại nông sản | Sách chuyên khảo | Ðồng tác giả |
18 | 2015 | Tạp chí Công nghiệp nông thôn. Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam. | Thiết kế chế tạo và thử nghiệm thiết bị chần (hấp) cá cơm hoạt động theo nguyên lý liên tục | Tạp chí quốc gia | Tác giả chính |
19 | 2015 | Ho Chi Minh - Việt Nam | Agricultural machinery market over the last 10 years and Issues related to the farm mechanization | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
20 | 2015 | International Journal on | Study on circulating concurrent | Tạp chí quốc tế | Tác giả |
21 | 2016 | Asia Pacific Journal of Sustainable Agriculture Food and Energy (APJSAFE) (tạp chí Scopus) | Determination of designing and operating parameters of circulating concurrent-flow rapeseed dryer | Tạp chí quốc tế | Tác giả |
22 | 2016 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Nghiên cứu xác định phương pháp sấy mực ống | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
23 | 2016 | International specialized medium for agricultural mechanization in developing countries -AMA- Agricultural Mechanization In Asia, Africa and Latin America (Impact Factor) | Viet Nam agricultural machinery industry | Tạp chí quốc tế | Ðồng tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2009 - 2011 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và khảo nghiệm máy bóc vỏ lụa nhân hạt điều | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
2 | 2009 - 2012 | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế biến, bảo quản các sản phẩm ong mật | Đã nghiệm thu | |
3 | 2010 - 2012 | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sấy phấn hoa | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
4 | 2011 - 2011 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và khảo nghiệm máy sấy phấn hoa bằng phương pháp sấy lạnh. | Đã nghiệm thu | |
5 | 2012 - 2014 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị sấy thuốc lá năng suất 3 tấn/mẻ nhằm nâng cao hiệu quả sấy thuốc lá tại Tỉnh Gia Lai. | Đã nghiệm thu | |
6 | 2012 - 2014 | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sấy atisô phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Đã nghiệm thu | |
7 | 2012 - 2013 | Dự án SXTN: Thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị sản xuất nước mắm tự động có sử dụng năng lượng mặt trời trong các công đoạn gia nhiệt | Đã nghiệm thu | |
8 | 2012 - 2012 | Nghiên cứu công nghệ và thiết kế, chế tạo hệ thống dây chuyền sản xuất bún tự động | Đã nghiệm thu | |
9 | 2012 - 2012 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống tự động và liên tục để hấp hải sản (cua, ghẹ, ngao) nguyên con | Đã nghiệm thu | |
10 | 2013 - 2013 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình thiết bị silô bảo quản lúa có sử dụng hệ thống điều khiển tự động | Đã nghiệm thu | |
11 | 2013 - 2014 | Nghiên cứu kỹ thuật sấy lá chùm ngây | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
12 | 2013 - 2014 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị sấy bơm nhiệt đa năng tự động các sản phẩm ong mật | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
13 | 2013 - 2014 | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sấy mật ong theo nguyên lý cô đặc chân không. | Đã nghiệm thu | |
14 | 2014 - 2015 | Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo thiết bị chần (hấp) và bẻ đầu cá cơm. | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
15 | 2016 - 2017 | Thiết kế chế tạo thiết bị và xây dựng quy trình công nghệ diệt men chè ô long bằng lò vi sóng | Chủ nhiệm |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Khá | Tốt | Tốt | Tốt |