Họ tên | Huỳnh Tiến Đạt | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1982 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Thạc sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Nông lâm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2005 | Đại học Nông lâm TPHCM | Bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm. |
2 | 2011 | Đại học New South Wales, Sydney, Úc | Khoa học Thực phẩm và Dinh Dưỡng |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2005 - 2017 | Giảng viên | Đại học Nông lâm TPHCM | Khoa Công nghệ Thực phẩm, |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2015 | Ho Chi Minh - Việt Nam | ACE inhibitory ability of lupin protein hydrolysates | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2004 - 2005 | Nghiên cứu đường cong hút ẩm của sữa bột | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
2 | 2005 - 2008 | Nghiên cứu quá trình chiết tách dầu từ quả bơ | Đã nghiệm thu |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |