Họ tên | Đỗ Ngọc Thịnh | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1957 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Thạc sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 1982 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Máy công cụ |
2 | 1998 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Cơ khí |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 1982 - 1987 | Trung úy, Thượng úy – Trợ lý kỹ thuật. | Nhà Máy Z113 Tổng cục kỹ thuật, QĐNDVN. | Cơ khí |
2 | 1987 - 2005 | Giáo viên dạy nghề (1987-1988), phó ban, trưởng ban dạy nghề (1988-1990); Phó phòng, Trưởng phòng đào tạo (1991-2000); Xưởng trưởng 2001-2002); Phó Hiệu trưởng (2002-2005). | Cao đẳng nghề Cơ điện Luyện kim Thái Nguyên. | Cơ khí |
3 | 2005 - 2007 | Trưởng phòng Tổ chức Hành chính. | Trung tâm Truyền hình KTS VTC, Đài TH VTC tại TPHCM | (Không có thông tin) |
4 | 2007 - 2012 | Trưởng phòng Đào tạo | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Cơ khí |
5 | 2012 - 2013 | Trưởng khoa CN Cơ khí | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Cơ khí |
6 | 2013 - 2017 | Trưởng phòng Quản trị thiết bị | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Cơ khí |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
Không có thông tin |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 1996 - 1996 | Nâng cao tuổi thọ ổ trượt chịu tải lớn | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
2 | 2013 - 2013 | Nghiên cứu thông gió cho các phòng học lý thuyết | Đã nghiệm thu |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
2 | Tiếng Nga | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
3 | Tiếng Trung | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |