Họ tên | Đặng Văn Sử | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1978 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Tiến sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2002 | Đại học Tổng hợp Rostov Nga | Hóa hữu cơ |
2 | 2004 | Đại học Tổng hợp Rostov Nga | Hóa Hữu cơ |
3 | 2007 | Đại học Tổng hợp Rostov Nga | Hóa hữu cơ |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2007 - 2008 | Giảng viên | Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM | Công nghệ Hóa học |
2 | 2008 - 2010 | Giảng viên, chủ nhiệm bộ môn Công nghệ Hóa học | Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | Công nghệ Hóa học |
3 | 2010 - 2017 | Giảng viên, Phó khoa Công nghệ Hoá học | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Công nghệ Hóa học |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2002 | V Молодежная научная школа-конференция по органической химии (Екатеринбург, 22-26 апреля 2002 г.): Тезисы докладов. Екатеринбург: УрО РАН, 2002, с. 142. | Cинтез новых гетероциклических систем пирроло[2’,3’;5,6]пиридазино[3,4-d]пиримидина и пирроло[3’,2’;5,6]пиразино[2,3-d]пиримидина. | Tạp chí quốc tế | Ðồng tác giả |
2 | 2003 | Известия АН. Сер. хим., 2003, № 6, с. 1328-1334. | Пурины, пиримидины и конденсированные системы на их основе. 20. Гетероциклизации в ряду 6-алкинил-1,3-диметиллумазинов. Синтез пиррольных и тиофеновых аналогов некоторых природных птеридинов. | Tạp chí quốc tế | Ðồng tác giả |
3 | 2004 | 9th International Symposium on the Chemistry and Pharmacology of Pyridazines, 30th June -3rd July 2004, Antwerpen – Belgium. University of Antwerpen, Book of Thesis, OC2, p.33. | Synthesis and Heterocyclizations of 3-Alkynyl-6,8-dimethylpyrimido[4,5-c]pyridazine-5,7(6Н,8Н)-diones and their Lumazine Analogues. | Tạp chí quốc tế | Ðồng tác giả |
4 | 2005 | J. Heterocyclic Chem,. 2005, vol. 42, p. 413-419. | Synthesis and Heterocyclizations of 3-Alkynyl-6,8-dimethylpyrimido[4,5-c]pyridazine-5,7(6Н,8Н)-diones and Their Lumazine Analogues. | Tạp chí quốc tế | Ðồng tác giả |
5 | 2005 | ХГС, 2005, № 1, с.140-152. | Пурины, пиримидины и конденсированные системы на их основе. 22. Синтез и гетероциклизации 7-алкинил- и 6,7-диалкиниллумазинов. | Tạp chí quốc tế | Ðồng tác giả |
6 | 2010 | Tetrahedron 66, p.146–151 | A novel tandem cyclization of condensed 2,3-dialkynylpyrazines into [1,2,3]triazolo[1’,5';1,2]pyrido[3,4-b]pyrazines promoted by sodium azide | Tạp chí quốc tế | Ðồng tác giả |
7 | 2011 | Tạp chí Hoá học, T.49 (6A), Tr. 77-81 | Tổng hợp nano palladium và ứng dụng trong tổng hợp 2,3-bis(phenylethynyl) quinoxaline bằng phản ứng sonogashira | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
8 | 2015 | Tạp chí Hoá học, T.53(4e3), Tr. 30-33 | Ứng dụng xúc tác nano Pd(0)/PEG và siêu âm trong tổng hợp các aryl alkyn đầu mạch bằng phản ứng Sonogashira. | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2010 - 2012 | Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất của ankin theo phương pháp Sonogashira ứng dụng trong điều chế các hợp chất dị vòng có tiềm năng kháng khuẩn và kháng nấm | Chủ nhiệm | |
2 | 2011 - 2012 | Nghiên cứu Thực hiện phản ứng ngưng tụ Paal-Knorr pyrrole trong dung môi xanh là chất lỏng ion họ imidazolium thay thế hệ dung môi hữu cơ độc hại |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Nga | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
2 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá |