Họ tên | Vũ Thị Lâm An | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1970 | Giới tính | Nữ Chưa cập nhật |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Tiến sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Nông lâm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 1993 | Đại học Nông lâm TPHCM | Bác sĩ Thú y |
2 | 2001 | Đức | Nông nghiệp vùng nhiệt đới |
3 | 2006 | Đức | Nông nghiệp vùng nhiệt đới |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 1994 - 2017 | Giảng viên, Trưởng bộ môn | Đại học Nông lâm TPHCM | Công nghệ Thực phẩm |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2005 | Journal of Agricultural Sciences and Technology | Botulism risk in MAP, high moisture bakery products | Tạp chí quốc tế | (Không có thông tin) |
2 | 2006 | Journal of Agricultural Sciences and Technology | Application of MPN - MPN (Most Probable Number - Polymerase Chain Reaction) to enumerate Clostridium botulinum spores in honey | Tạp chí quốc tế | (Không có thông tin) |
3 | 2013 | Tạp Chí Khoa Học Kỹ Thuật Nông Lâm Nghiệp | Xây dựng qui trình phát hiện Enterobacter sakazakii trong sữa bột bằng kỹ thuật polymerase chain reaction (PCR) | Tạp chí quốc gia | (Không có thông tin) |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2008 - 2010 | Xử lý bảo quản chống mốc cho tre bằng chitosan | Đã nghiệm thu | |
2 | 2011 - 2013 | Xây dựng qui trình kiểm nghiệm Enterobacter sakazakii trong sữa bột bằng kỹ thuật polymerase chain reaction (PCR) | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
2 | Tiếng Đức | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |