Họ tên | Nguyễn Thanh Tuấn | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1979 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Thạc sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2002 | Đại học Bách khoa TPHCM | Điện tử - Viễn thông |
2 | 2004 | Đại học Bách khoa TPHCM | Kỹ thuật Điện tử |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2002 - 2017 | Giảng viên | Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM (Khoa Điện - Điện tử, Bộ môn Viễn thông) | Điện tử - Viễn thông |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2012 | Shanghai - China | The International Conference on Advanced Technologies for Communications | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
2 | 2013 | Ho Chi Minh City - Việt Nam | 2016 IEEE Sixth International Conference on Communications and Electronics (ICCE) | Hội nghị quốc tế | Tác giả |
3 | 2014 | REV Journal on Electronics and Communications | Efficient Image Watermarking Using Filtered DWT-Blocks for Quantization of Significant Differences | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
4 | 2015 | Ho Chi Minh City - Việt Nam | 2015 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC) | Hội nghị quốc tế | Tác giả |
5 | 2015 | Ho Chi Minh City - Việt Nam | The 2015 International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE) | Hội nghị quốc tế | Tác giả |
6 | 2015 | Ho Chi Minh City - Việt Nam | The 11th South East Asian Technical University Consortium Symposium (SEATUC) | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
7 | 2017 | Ho Chi Minh City - Việt Nam | 2015 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC) | Hội nghị quốc tế | Tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2015 - 2016 | Nâng cao chất lượng ảnh và video nén dùng các, bản đồ đặc trưng | Đã nghiệm thu | |
2 | 2015 - 2017 | Hoàn thiện công nghệ chế tạo thiết bị hệ thống thu, thập, lưu trữ hình ảnh DICOM, hệ thống hội chẩn, y tế trực tuyến Video và phần mềm bảo mật, khai, thác cơ sở dữ liệu hình ảnh DICOM phục vụ chẩn, đoán bệnh. | ||
3 | 2015 - 2016 | Hoàn thiện công nghệ bảo mật hệ thống PACS, (Picture Archiving and Communication System), ứng dụng chẩn đoán hình ảnh số tại Bệnh viện. | Đã nghiệm thu | |
4 | 2016 - 2017 | Thiết kế giao thức phân tập hợp tác có độ lợi phân tập cao | Chủ nhiệm | |
5 | 2017 - 2018 | Thiết kế phần mềm khai thác dữ liệu ảnh DICOM tăng cường tính năng bảo mật cho ứng dụng y tế từ xa. | Chủ nhiệm |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Tốt | Tốt |