Họ tên | Nguyễn Đức Nguyên | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1986 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Kĩ sư | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Trung tâm nghiên cứu và Đào tạo Thiết kế vi mạch - ĐHQG TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2010 | Đại học Khoa học tự nhiên | Điện - điện tử |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2009 - 2017 | Chuyên viên phòng Analog | Trung tâm Nghiên cứu và đào tạo Thiết kế vi mạch - ĐHQG TPHCM | Thiết kế vi mạch |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2012 | Hội nghị Quốc tế về công nghệ vi mạch 4S-2012 | An ADC design using ring counter with the successive-approximation algorithm | Hội nghị quốc tế | Ðồng tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2010 - 2010 | Thiết kế và mô phỏng bộ chuyển đổi DC-DC | Đã nghiệm thu | |
2 | 2011 - 2012 | Thiết kế lõi IP LNA (low-noise amplifier) hoạt động dải tần số 414 Mhz-452 Mhz | Đã nghiệm thu | |
3 | 2011 - 2012 | Thiết kế bộ giải điều khiển GFSK (Gaussian frequency shift keying) hoạt động ở tần số 400 Mhz | Đã nghiệm thu | |
4 | 2014 - 2017 | Thiết kế và chế tạo thử nghiệm chip GPS receiver |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |