Họ tên | Huỳnh Bảo Long | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1978 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Thạc sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 2002 | Đại học Bách khoa TPHCM | Máy thiết bị hóa - thực phẩm |
2 | 2007 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Công nghệ Thực phẩm |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2002 - 2017 | Giảng viên | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Công nghệ Thực phẩm |
2 | 2002 - 2002 | Kỹ sư công nghệ và thiết bị | Công ty Gạch men taicera. Công ty gốm sứ thiên thanh | Thiết bị hoá – thực phẩm |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2014 | Tạp chí Khoa học công nghệ & thực phẩm, No 01 | Ứng dụng công nghệ sấy thăng hoa để nâng cao chất lượng cơm sầu riêng sấy | Tạp chí quốc gia | Ðồng tác giả |
2 | 2014 | Đại học Công nghệ thực phẩm | Giáo trình kỹ thuật thực phẩm 1 | Sách chuyên khảo | Ðồng tác giả |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2003 - 2003 | Nghiên cứu hoàn thiện máy sấy nhiệt độ thấp để sấy và chế biến thực phẩm | Đã nghiệm thu | |
2 | 2004 - 2004 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị sấy phun | Đã nghiệm thu | |
3 | 2005 - 2005 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị chiên chân không | Đã nghiệm thu | |
4 | 2007 - 2007 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống tự động hóa thiết bị sấy phun | Đã nghiệm thu | |
5 | 2008 - 2008 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị sấy thăng hoa | Đã nghiệm thu |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |