Họ tên | Bành Đức Dũng | ||
---|---|---|---|
Năm sinh | 1977 | Giới tính | Nam |
Học hàm | Năm được phong | ||
Học vị | Tiến sĩ | Năm đạt được | |
Công việc hiện nay | |||
Chức vụ hiện tại | |||
Đơn vị | Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
# | Năm tốt nghiệp | Nơi đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 1999 | Đại học Vinh | Sư phạm Toán |
2 | 2001 | Trường Ecole Central de Lyon, France | Toán Giải tích |
3 | 2009 | Đại học Huế | Đại số và Lý thuyết số |
# | Thời gian công tác | Vị trí công tác | Nơi công tác | Lĩnh vực công tác |
---|---|---|---|---|
1 | 2002 - 2013 | Giảng viên | Đại học Giao thông vận tải TPHCM (Khoa Cơ bản) | Giảng dạy Toán |
2 | 2013 - 2017 | Giảng viên | Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM (Khoa Khoa học ứng dụng) | Giảng dạy Toán |
# | Năm | Nơi công bố | Tên công trình | Loại công trình | Tác giả |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2012 | TCKH&GD ĐHSP Đà Nẵng | Vành mà một lớp môđun nhúng được vào môđun xạ ảnh | Tạp chí quốc gia | Tác giả |
2 | 2013 | J. of Algebra and its App. | On a class of semiperfect rings | Tạp chí quốc tế | Đồng tác giả với Lê Văn Thuyết và Phan Dân |
# | Thời gian | Tên đề tài | Tình trạng | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 | 2010 - 2012 | Về các vành QF và các vành mở rộng của nó (thành viên) | Đã nghiệm thu | |
2 | 2011 - 2011 | Nghiên cứu việc áp dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan vào thi giữa kỳ và kết thúc học phần tại trường ĐH GTVT TP. HCM | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
3 | 2013 - 2015 | Về các vành QF và các vành mở rộng của nó (tiếp theo) (thành viên chủ chốt) | Đã nghiệm thu | |
4 | 2015 - 2017 | Về vành QF và các vành mở rộng của nó thông qua tính nội xạ (thành viên chủ chốt) |
# | Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Tốt | Tốt |